Với công nghệ hình ảnh camera kép tiên tiến hiện đại, máy GPS RTK eSurvey eRTK30 giúp làm khảo sát nhanh hơn và do đó nâng cao hiệu quả làm việc. Thiết kế máy RTK ESurvey eRTK30 rất nhỏ gọn dễ dàng mang theo làm việc trên mọi nơi công trình

Với 1408 kênh theo dõi GNSS, máy GPS RTK eSurvey eRTK30 chính xác ổn định và đáng tin cậy. Kết nối tất cả các tín hiệu GNSS tiêu chuẩn gồm GPS, BDS, GLONASS, GALILEO, QZSS và trong tương lai
Bộ GNSS với công nghệ Camera Dual
Máy GPS RTK eSurvey eRTK30 tích hợp camera kép cho nhiều ứng dụng. Công nghệ khảo sát trực quan của eRTK30 cho phép đo điểm mà không cần chạm tới điểm đó, giúp linh hoạt tối đa hóa năng suất trong các dự án.

Máy GPS RTK eSurvey eRTK30 hỗ trợ theo dõi 3D và giúp theo dõi nhanh hơn hiệu quả làm việc cho các ứng dụng khảo sát đa dạng. Công nghệ khảo sát trực quan máy GPS RTK ESurvey eRTK30 cung cấp tọa độ định vị chính xác từ hình ảnh và video được ghi lại trong vài giây. Đo lường lấy tọa độ của các điểm trước đây không thể truy cập và bị chặn tín hiệu

Stakeout AR: Stakeout hiệu quả hơn
Không cần phải di chuyển sào nhiều và dựa vào trong quá trình theo dõi. Thực hiện theo hướng dẫn trực quan để tìm chính xác điểm tham gia mục tiêu.
Giao diện Web UI
Máy GPS RTK eSurvey eRTK30 cho phép người dùng xem trạng thái vị trí, thiết lập chế độ làm việc, tải xuống dữ liệu và cập nhật chương trình cơ sở từ giao diện Web với bất kỳ thiết bị di động thông minh

Khảo sát độ nghiêng tối đa 60°

Thiết kế nhỏ gọn của máy GPS RTK eSurvey eRTK30 giúp trọng lượng nhẹ, dễ dàng mang theo mọi nơi. Tiêu chuẩn IP68 sẽ bảo vệ máy eRTK30 khi bị ngâm lâu trong nước, chống va đập, bụi bẩn
Bộ 6 tiện ích CAD tặng kèm theo máy GPS RTK eSurvey
| GNSS Performance | |
|---|---|
| Theo dõi vệ tinh | GPS: L1 C/A, L1C, L2P (Y), L2C, L5 BDS: B1I, B2I, B3I, B1C, B2A, B2B GLONASS: L1, L2, L3 Galileo: E1, E5a, E5b, E6 QZSS: L1, L2, L5 NavIC: L5 SBAS: WAAS, GAGAN, MSAS, EGNOS, SDCM, BDS L-Band: B2b PPP (chỉ ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương), HAS |
| Số kênh | 1408 |
| Tái thu tín hiệu | < 1s |
| Khởi động nguội | < 30s |
| Khởi động ấm | < 20s |
| Khởi động nóng | < 5s |
| Khởi tạo tín hiệu RTK | < 5s |
| Độ tin cậy khởi tạo | > 99.9% |
| Tốc độ cập nhật | 20 Hz |
Độ chính xác định vị
| Phương pháp định vị | Độ chính xác (RMS) |
|---|---|
| Tĩnh chính xác cao | Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm |
| Tĩnh nhanh | Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm Dọc: 5 mm + 0.5 ppm |
| RTK | Ngang: 8 mm + 1 ppm Dọc: 15 mm + 1 ppm |
| Định vị điểm chuẩn | Ngang: 1.5 m Dọc: 2.5 m |
| Vi phân mã (Code Diff.) | Ngang: 0.4 m Dọc: 0.8 m |
| SBAS | Ngang: 0.3 m Dọc: 0.6 m |
| Dữ liệu hiệu chỉnh & xuất ra | |
|---|---|
| Dữ liệu hiệu chỉnh | RTCM V3.X, RTCM2.X, CMR |
| Đầu ra dữ liệu | GGA, ZDA, GSA, GSV, GST, VTG, RMC, GLL, Binary |
Nguồn (Power Supply)
| Pin | Có thể sạc lại Pin Lithium-ion tích hợp 3.6V, dung lượng 13400 mAh |
| Điện áp hoạt động | 9 – 28V DC |
| Thời gian hoạt động | 13 giờ (khi đo thị giác hoặc dò điểm thị giác) |
| Thời gian sạc | Khoảng 5 giờ |
Modem Internet
| Hỗ trợ mạng | 4G toàn cầu |
| LTE FDD | B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B12/B13/B18/B19/B20/B25/B26/B28 |
| LTE TDD | B38/B39/B40/B41 |
| WCDMA | B1/B2/B4/B5/B6/B8/B19 |
| GSM | 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Hệ thống (System)
| Hệ điều hành | Linux |
| Bộ nhớ trong | 8 GB |
| Bluetooth | BT5.0 + EDR, BLE |
| Wi-Fi | 802.11 a/b/g/n/ac |
| SIM card | Có |
| Cổng TNC | Kết nối radio nội bộ với ăng-ten |
| Cổng Type-C | Sạc và truyền dữ liệu |
| Giao diện Web (Web UI) | Xem trạng thái, cập nhật firmware, cài đặt chế độ, tải dữ liệu… |
| Giọng nói thông minh | Phát giọng nói trạng thái và chế độ hoạt động |
| Cảm biến nghiêng | MEMS – Khởi tạo nhanh, đo nghiêng động đến 60° |
Thông số vật lý (Physical)
| Kích thước | Φ134 mm × H74 mm |
| Trọng lượng | 903 g |
| Nhiệt độ làm việc | -30℃ ~ +65℃ |
| Nhiệt độ lưu trữ | -40℃ ~ +80℃ |
| Chống nước/bụi | IP67 |
| Chống sốc | – Chịu được ngã từ cột đo cao 2m – Rơi tự do 1.2m |
| Chống rung | Có (kháng rung) |
| Độ ẩm | Tối đa 100% |
| Đèn báo | Vệ tinh, truyền dữ liệu, pin |
| Nút bấm | Nút nguồn, nhấn nhanh để phát giọng nói trạng thái |
| Màn hình | Màn hình màu 1.1″ |
| Chứng nhận | CE, FCC, NGS, IGS |
Radio nội bộ (Internal Radio)
| Loại | Truyền và nhận (TX và RX) |
| Công suất phát | 1 W |
| Tầm hoạt động | 3–5 km (thông thường) |
| Dải tần số | 410 – 470 MHz |
| Khoảng cách kênh | 6.25 kHz / 12.5 kHz / 25 kHz |
| Giao thức hỗ trợ | TrimTalk 450s, PCC-GMSK, PCC-4FSK, Satel, HITARGET, TrimTalk, HZSZ, South, TrimMark III, GEOTALK, GEOMARK, PCCFST, PCCFST_ADL |
Visual Configuration
| Độ phân giải | 2 MP |
| Tốc độ ảnh | 30 Hz |
| Góc nhìn (FOV) | 72° |
Đo thị giác (Visual Survey)
| Độ phân giải | 2 MP |
| Video | 30 Hz |
| Ảnh | 5 Hz |
| Góc nhìn (FOV) | 75° |
| Độ chính xác ảnh | 2 4 cm, phạm vi 2 15 m |


❤️️Cám ơn các Bạn đã quan tâm đến sản phẩm của Chúng Tôi❤️️
Công ty Trắc địa Trường Phát chúng tôi là công ty uy tín tại Hải Phòng về việc cung cấp các sản phẩm chất lượng và giá tốt tại thị trường Hải Phòng.
Bạn không thể đến trực tiếp địa chỉ của chúng tôi cũng đừng lo lắng, hiện chúng tôi có nhiều chính sách ưu đãi qua đó chúng tôi có thể gửi mốc đến địa chỉ của khách hàng để tạo thuận lợi cho quý khách
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Lô 32, Khu TĐC Đồng Hoà 1, Phường Đồng Hoà, Q. Kiến An, Hải Phòng
ĐT: 0812 668 555 – 0374 596 222
Website: https://tracdiatruongphat.com/
Email: truongphat268.jsc@gmail.com